Tra cứu văn bản pháp luật

Quốc hội

quochoi.vn

Chính phủ
www.chinhphu.vn

Tòa án nhân dân tối cao
www.toaan.gov.vn

Thành phố Hồ Chí Minh
hochiminhcity.gov.vn

Tìm hiểu pháp luật > Tổ chức hệ thống Tòa án nhân dân TP.HCM (từ ngày 01/7/2025)

Tổ chức hệ thống Tòa án nhân dân TP.HCM (từ ngày 01/7/2025)

Tổ chức hệ thống Tòa án nhân dân TP.HCM (từ ngày 01/7/2025)

(NQ 81/2025/UBTVQH15 ngày 27/6/2025 của UBTVQH thành lập TAND cấp tỉnh và TAND khu vực)

I/- TAND /TP.HCM:  

Hợp nhất TAND/ TP.HCM (cũ ) +  TAND tỉnh là Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ) và TAND tỉnh Bình Dương (cũ).

Trụ sở chính: 131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, TPHCM.

Hai trụ sở khác:

  • 216 Trường Chinh, phường Bà Rịa, TPHCM (trụ sở của TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ)
  • 559 Đại lộ Bình Dương, phường Thủ Dầu Một, TPHCM (trụ sở của TAND tỉnh Bình Dương cũ).

II/- TAND khu vực của TP.HCM.

STT

Tên các TAND khu vực của TPHCM

Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ

Kế thừa quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các TAND cấp huyện trước khi sáp nhập.

Trụ sở chính

1

TAND khu vực 1 – TP. HCM

Đối với 10 ĐVHC cấp xã sau: Sài Gòn, Tân Định, Bến Thành, Cầu Ông Lãnh, Bàn Cờ, Xuân Hòa, Nhiêu Lộc, Xóm Chiếu, Khánh Hội, Vĩnh Hội.

Quận 3, Quận 1, Quận 4

Số 6 Lý Tự Trọng, phường Sài Gòn, TP. HCM 

2

TAND khu vực 2 – TP. HCM

Đối với 12 ĐVHC cấp xã sau: Hiệp Bình, Thủ Đức, Tam Bình, Linh Xuân, Tăng Nhơn Phú, Long Bình, Long Phước, Long Trường, Cát Lái, Bình Trưng, Phước Long, An Khánh.

Thủ Đức

Số 1400 Đồng Văn Cống, phường Thủ Đức, TP. HCM

3

TAND khu vực 3 – TP. HCM

Đối với 11 ĐVHC cấp xã sau: Chợ Quán, An Đông, Chợ Lớn, Bình Tây, Bình Tiên, Bình Phú, Phú Lâm, Minh Phụng, Bình Thới, Hòa Bình, Phú Thọ.

Quận 5, Quận 6, Quận 11

Số 642 Nguyễn Trãi, phường Chợ Lớn, TP. HCM

4

TAND khu vực 4 – TP. HCM

Đối với 09 ĐVHC cấp xã sau: Điện Hồng, Vườn Lài, Hòa Hưng, Tân Sơn Hòa, Tân Sơn Nhất, Tân Hóa, Bảy Hiền, Tân Bình, Tân Sơn.

Quận 10, Tân Bình

Số 27 Thành Thái, phường Diên Hồng, TP. HCM

5

TAND khu vực 5 – TP. HCM

Đối với 08 ĐVHC cấp xã sau: Gia Định, Bình Thạnh, Bình Lợi Trung, Thanh Mỹ Tây, Bình Quới, Đức Nhuận, Cầu Kiệu, Phú Nhuận

Bình Thạnh, Phú Nhuận

Số 453-455 - 457 Bạch Đằng, phường Gia Định, TP. HCM

6

TAND khu vực 6 – TP. HCM

Đối với 10 ĐVHC cấp xã sau: Nhà Bè, Phú Thuận, Tân Mỹ, Tân Hưng, Bình Thuận, Tân Kiểng, Tân Quy, Tân Phong, Tân Thuận Tây, Tân Thuận Đông, Tân Quy Đông, Tân Kiểng, Nhà Bè, Hiệp Phước, Thạnh An

Quận 7, Nhà Bè, Cần Giờ

Số 424A Nguyễn Bình, ấp 3, xã Nhà Bè, TP. HCM

7

TAND khu vực 7 – TP. HCM

Đối với 11 ĐVHC cấp xã sau: Đông Hưng Thuận, Trung Mỹ Tây, Tân Thới Hiệp, Thới An, An Phú Đông, Hạnh Thông, An Nhơn, Gò Vấp, An Hội Đông, Thống Tây Hội, An Hội Tây

Gò Vấp, Quận 12

Số 416/2 Dương Quảng Hàm, phường An Nhơn, TP. HCM

8

TAND khu vực 8 – TP. HCM

Đối với 11 ĐVHC cấp xã sau: Củ Chi, Tân An Hội, Thái Mỹ, An Nhơn Tây, Nhuận Đức, Phú Hòa Đông, Bình Mỹ, Đông Thạnh, Hóc Môn, Xuân Thới Sơn, Bà Điểm

Củ Chi, Hóc Môn

Số 77B, tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội, TP. HHCM

9

TAND khu vực 9 – TP. HCM

Đối với 10 ĐVHC cấp xã sau: An Lạc, Tân Tạo, Bình Tân, Bình Trị Đông, Bình Hưng Hòa, Tây Thạnh, Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hòa, Tân Phú, Phú Thạnh

Tân Phú, Bình Tân

Số 422/1 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, TP. HCM

10

TAND khu vực 10  – TP. HCM

Đối với 10 ĐVHC cấp xã sau: Chánh Hưng, Phú Định, Bình Đông, Vĩnh Lộc, Tân Vĩnh Lộc, Bình Lợi, Tân Nhựt, Bình Chánh, Hưng Long, Bình Hưng

Bình Chánh, Quận 8

Số 4 đường số 3, trung tâm hành chính, xã Tân Nhựt, TP. HCM

11

TAND khu vực 11 – TP. HCM

Đối với 06 ĐVHC cấp xã sau: Vũng Tàu, Tam Thắng, Rạch Dừa, Phước Thắng, Côn Đảo, Long Sơn

Vũng Tàu, Côn Đảo

Số 989 đường 2/9, phường Phước Thắng, TP. HCM

12

TAND khu vực 12 – TP. HCM

Đối với 08 ĐVHC cấp xã sau: Bà Rịa, Long Hương, Phú Mỹ, Tam Long, Tân Thành, Tân Phước, Tân Hải, Châu Pha

Phú Mỹ, Bà Rịa

Số 539 Phạm Văn Đồng, phường Bà Rịa, TP. HCM

13

TAND khu vực 13 – TP. HCM

Đối với 04 ĐVHC cấp xã sau: Phước Hải, Long Hải, Đất Đỏ, Long Điền

Long Đất

Quốc lộ 55, khu phố Long Sơn, xã Long Điền, TP. HCM

14

TAND khu vực 14  – TP. HCM

Đối với 12 ĐVHC cấp xã sau: Ngãi Giao, Bình Giã, Kim Long, Châu Đức, Xuân Sơn, Nghĩa Thành, Hồ Tràm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Bàu Lâm, Hòa Hiệp, Bình Châu

Châu Đức, Xuyên Mộc

Số 367 Hùng Vương, xã Ngãi Giao, TP.HCM

15

TAND khu vực 15 – TP. HCM

Đối với 05 ĐVHC cấp xã sau: Bình Dương, Chánh Hiệp, Thủ Dầu Một, Phú Lợi, Phú An

Thủ Dầu Một

Số 471 đại lộ Bình Dương, phường Thủ Dầu Một, TP. HCM

16

TAND khu vực 16  – TP. HCM

Đối với 08 ĐVHC cấp xã sau: Đông Hòa, Dĩ An, Thuận An, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, An Thạnh, Tân Đông Hiệp

Thuận An, Dĩ An

Nguyễn Văn Tiết, khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, TP. HCM

17

TAND khu vực 17 – TP. HCM

Đối với 07 ĐVHC cấp xã sau: Vĩnh Tân, Bình Cơ, Tân Uyên, Tân Hiệp, Tân Khánh, Bắc Tân Uyên, Thường Tân.

Tân Uyên, Bắc Tân Uyên

Đường ĐT 747, phường Tân Uyên, TP. HCM

18

TAND khu vực 18 – TP. HCM

Đối với 10 ĐVHC cấp xã sau: Hòa Lợi, Tây Nam, Chánh Phú Hòa, Minh Thạnh, Long Hòa, Dầu Tiếng, Thanh An, Thới Hòa, Bến Cát, Long Nguyên

Bến Cát, Dầu Tiếng

Số 344 quốc lộ 13, phường Bến Cát, TP. HCM

19

TAND khu vực 19 – TP. HCM

Đối với 06 ĐVHC cấp xã sau: An Long, Phước Thành, Phước Hòa, Phú Giáo, Trừ Văn Thố, Bàu Bàng.

Bàu Bàng, Phú Giáo

Đường N5, xã Bàu Bàng, TP. HCM